Mẫu xe điện tiếp theo được VinFast tung ra thị trường thuộc phân khúc SUV & Crossover cỡ trung, có tên gọi là VinFast VF8. Hãy cùng Giaxenhap điểm qua các thông số kỹ thuật chi tiết của dòng xe này nhé!
Xem nhanh
Thông số kích cỡ, khối lượng VinFast VF8
Thông số kỹ thuật | VF8 Eco | VF8 Plus |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.750 x 1.900 x 1.660 | 4.750 x 1.900 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | 2.950 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | 180 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
VinFast VF8 là một chiếc SUV hạng trung 5 chỗ ngồi có size dài x rộng x cao lần lượt là 4.750 x 1.900 x 1.660 mm, chiều dài cơ sở 2.950 mm và khoảng chừng sáng gầm xe 180 mm. Kích thước này là tương tự với những chiếc xe khác trong cùng phân khúc chạy bằng động cơ đốt trong .
Thông số về động cơ, pin của VinFast VF8
Thông số kỹ thuật | VF8 Eco | VF8 Plus |
Động cơ | 2 motor (loại 150kW) | 2 motor (loại 150kW) |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 348 | 402 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 640 | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | >200 | >200 |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây) | 5,9 | 5.5 |
Quãng đường chạy 1 lần sạc đầy | 2 phiên bản pin 460 Km và 510 Km | 2 phiên bản pin 460 Km và 510 Km |
Thời gian sạc pin bình thường (11 kW) | < 8 giờ | < 8 giờ |
Thời gian sạc pin siêu nhanh (10 – 70%) | ≤ 24 phút | ≤ 24 phút |
Cung cấp sức mạnh cho VinFast VF8 là 2 motor điện 150W, sản sinh công suất cực lớn 402 mã lực và mô-men xoắn 640N m. Trong điều kiện kèm theo lý tưởng, chiếc xe này hoàn toàn có thể tăng cường từ 0 – 100 km / h trong vòng 5,5 giây .
Có 2 tùy chọn pin, một trong số đó cung cấp phạm vi lái xe khoảng 460 Km sau một lần sạc đầy và lựa chọn còn lại là 510 km. VF8 có thể sạc pin từ 10% lên 10% trong khoảng 30 phút.
Bạn đang đọc: Thông số kỹ thuật VinFast VF8
Thông số thiết kế bên ngoài VinFast VF8
Thông số kỹ thuật | VF8 Eco | VF8 Plus |
Đèn pha | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
Giống như VF9, ngoại thất của chiếc xe này được chắp bút bởi Pininfarina. Nhưng so với người anh em của nó, nắp ca-pô của xe có hình dạng tròn trịa hơn, thay vì vuông vức, sắc nét. Đáng chú ý, với thiết kế mặt trước không có lưới tản nhiệt, bất cứ ai khi nhìn trực diện cũng nhanh chóng nhận ra VF8 là một chiếc EV.
Xem thêm: Tại sao bánh xe quay ngược hướng?
Thông số nội thất bên trong VinFast VF8
Thông số kỹ thuật | VF8 Eco | VF8 Plus |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, thông gió và sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió và sưởi |
Sưởi tay lái | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Bơm nhiệt | Có | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Lọc không khí cabin | HEPA 1.0 | HEPA 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ hai | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 inch | 15.6 inch |
Cổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Kết nối điện thoại | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 8 loa |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | Đa màu |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Trợ lý ảo | Có | Có |
Điều khiển xe thông minh | Có | Có |
Điều hướng – dẫn đường | Có | Có |
Kết nối, mua sắm trực tuyến | Có | Có |
Chơi game | Có | Có |
Cá nhân hóa thông báo khuyến mại, ưu đãi, sự kiện | Có | Có |
Tiện ích gia đình | Có | Có |
Tiện ích văn phòng | Có | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | Có | Có |
Không giống như bất kể chiếc VinFast nào trước đó, nội thất bên trong của VF8 có phong cách thiết kế tối giản, lịch sự, tân tiến và thực sự quý phái. Điều đáng kinh ngạc là chiếc SUV này không có bảng đồng hồ đeo tay, bạn chỉ thấy duy nhất một màn hình hiển thị 15,6 inch tại TT của bảng điều khiển và tinh chỉnh .
Thông số bảo đảm an toàn VinFast VF8
Thông số kỹ thuật | VF8 Eco | VF8 Plus |
Hệ thống túi khí | 11 | 11 |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc | Có | Có |
Trợ lái trên đường cao tốc | Có | Có |
Tự động chuyển làn | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe toàn phần (người lái ngồi trong xe) | Có | Có |
Tự đỗ (người lái giám sát ngoài xe) | Có | Có |
Triệu tập xe thông minh | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | Có |
Giám sát hành trình thích ứng | Có | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | Có |
Nhận biết tín hiệu và chữ trong giao thông | Có | Có |
Cảnh báo va chạm trước/sau | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có | Có |
Phanh tự động khẩn cấp nâng cao | Có | Có |
Tự động giữ làn khẩn cấp | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ trước/sau | Có | Có |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh 360 độ | Có | Có |
Giám sát lái xe | Có | Có |
Cả 2 phiên bản xe đều được trang bị những tính năng bảo đảm an toàn tổng lực, đứng vị trí số 1 trong phân khúc .
Các phiên bản và Giá xe VinFast VF8
Lời kết
Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe VinFast VF8, gồm có : VF8 Eco và VF8 Plus. Để tìm hiểu và khám phá thêm về giá cả, tặng thêm, trả góp, lái thử vui mừng liên hệ :
Source: https://suthatmatlong.com
Category: Khác