Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 All New

Được nhìn nhận là một chiếc SUV đẹp rạng ngời và cũng luôn chói lóa, sẵn sàng chuẩn bị làm lu mờ mọi đối thủ cạnh tranh cạnh tranh đối đầu. Ẩn sâu bên trong Mazda CX-5 là những update về công nghệ tiên tiến, sự tự do và khoảng trống biến nó trở thành sự lựa chọn số 1 trong phân khúc SUV nhỏ gọn. Không chỉ vậy, Mazda CX-5 mới còn được trang bị động cơ can đảm và mạnh mẽ và hiệu suất quản lý và vận hành ấn tượng .
thong-so-ky-thuat-mazda-cx5

Thông số về kích thước – trọng lượng

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium Singature Premium
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.550 x 1.840 x 1.860 4.550 x 1.840 x 1.860 4.550 x 1.840 x 1.860 4.550 x 1.840 x 1.860
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 2.700 2.700 2.700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 200 200 200
Bán kính quay đầu tối thiểu (m) 5.46 5.46 5.46 5.46
Khối lượng không tải (kg) 1.550 1.550 1.550 1.570
Khối lượng toàn tải (kg) 2.000 2.000 2.000 2.020
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 56 56 56 58
Dung tích khoang hành lý (L) 505 505 505 505
Số chỗ ngồi 5 5 5 5

Nhận xét :
Mazda CX-5 có chiều dài cơ sở giống hệt so với phiên bản mà nó sửa chữa thay thế nhưng lại dài hơn 5 mm về chiều dài tổng thể và toàn diện. Điều này rất khó để nhận ra, tuy nhiên, chiều cao mái thấp hơn 30 mm so với trước kia là độc lạ rõ ràng nhất. Xét về mặt thẩm mỹ và nghệ thuật, việc hạ chiều cao xuống đã làm cho tổng thể và toàn diện xe trông tân tiến, thể thao và lôi cuốn hơn .

Thông số về động cơ – hộp số

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium Singature Premium
Công nghệ động cơ Động cơ xăng mới, công nghệ phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên
Hộp số Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao
Dung tích xi lanh (cc) 1.998 1.998 1.998 2.488
Công suất cực đại (hp/rpm) 154/6.000 154/6.000 154/6.000 188/6.000
Momen xoắn cực đại (nm/rpm) 200/4.000 200/4.000 200/4.000 252/4.000
I-Stop (công nghệ tiết kiệm nhiên liệu)
GVC Plus (hệ thống kiểm soát gia tốc)

Nhận xét:

Động cơ sử dụng hộp số tự động hóa 6 cấp, tích hợp chính sách lái thể thao. Hộp số này mang lại cảm xúc tốt hơn về độ vọt khi nhấn ga thay vì sử dụng hộp số vô cấp như một số ít nhà phân phối khác đến từ Nhật. Vô-lăng cung ứng những phản hồi chân thực từ phía mặt đường và đem lại cảm xúc cầm lái thể thao với mạng lưới hệ thống lái được đã tinh chỉnh và điều khiển tiệm cận với mức tuyệt đối .
CX-5 mới được trang bị ghệ thống trấn áp tần suất G-Vectoring Control của hãng xe Mazda – lần tiên phong ra đời trong Mazda 6. Nó hoàn toàn có thể kiểm soát và điều chỉnh mô-men xoắn dựa trên hành vi của vô lăng và hoàn toàn có thể điều khiển và tinh chỉnh sự thống nhất của những lực tăng cường ngang và dọc. Nói cách khác, nó giúp trấn áp lực G trong quy trình quản lý và vận hành giúp xe hoạt động quyến rũ và ít chòng chành hơn .

Thông số khung gầm

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium Singature Premium
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Hệ thống lái Tay lái trợ lực điện Tay lái trợ lực điện Tay lái trợ lực điện Tay lái trợ lực điện
Kích thước lốp xe 225/55R19 225/55R19 225/55R19 225/55R19
Mâm xe Mâm hợp kim 19″ Mâm hợp kim 19″ Mâm hợp kim 19″ Mâm hợp kim 19″
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD Cầu trước FWD Cầu trước FWD Gói AWD

Nhận xét
Được trang bị mạng lưới hệ thống dẫn động FWD, tay lái trợ lực điện cùng mạng lưới hệ thống McPherson ( mạng lưới hệ thống treo trước ), tích hợp chính sách lái thể thao mang đến phản hồi vô-lăng và phản ứng bướm ga chân thực hơn .

Thông số về nội thất

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium Singature Premium
Làm mát ghế trước Không Không Không Gói AWD
Ghế hành khách trước chỉnh điện Không Không Tùy chọn
Nhớ vị trí ghế lái Không Không Tùy chọn
Màn hình hiển thị HUD Không Không Tùy chọn
Hệ thống loa 6 loa 10 bose 10 bose 10 bose
Nội thất bọc da cao cấp
Ghế lái chỉnh điện
Khởi động bằng nút bấm
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm tất cả các vị trí
Hệ thống Mazda Connect
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7″
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Cửa sổ trời
Đèn trang điểm trên tấm che nắng
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước sau
Hàng ghế sau tựa 3 đầu
Hàng ghế sau gập phẳng 4:2:4
Giác cắm USB hàng ghế sau

Nhận xét
Nội thất của Mazda CX-5 có phong cách thiết kế khá tân tiến với bảng tinh chỉnh và điều khiển TT tuân theo chủ nghĩa tối giản .

Thông số về ngoại thất

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium Singature Premium
Ốp cản thể thao Không
Cốp sau chỉnh điện Không
Đèn thông minh ALH Không Không
Đèn LED trước
Đèn mở rộng AFS Không Tùy chọn
Cân bằng góc chiếu
Đèn pha tự động/gạt mưa tự động
Đèn LED ban ngày
Đèn sương mù LED
Angten vây cá mập
Viền chân kính mạ chrome

Nhận xét

Tại phiên bản này, Mazda đặc biệt chú trọng tích hợp vẻ đẹp của ngôn ngữ thiết kế KODO với phong cách mạnh mẽ, thể thao của các mẫu xe SUV, xe được nâng tầm theo hướng sang trọng và đẳng cấp, tinh tế hơn trong cách thể hiện tinh hoa thiết kế theo từng mẫu xe.

Thông số về An toàn

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium Singature Premium
Cảnh báo điểm mù BSM Không Không Tùy chọn
Cảnh báo chệch làn đường LDWS Không Không Tùy chọn
Hỗ trợ giữ làn đường LAS Không Không Tùy chọn
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA Không Không Tùy chọn
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Phanh tay điện tử tích hợp Auto Hold
Cảm biến trước sau hỗ trợ đậu xe
Điều khiển hành trình
Camera lùi
Camera 360o Không Không Không Gói AWD
Số túi khí 6 6 6 6

Nhận xét
Mazda CX5 được xem là mẫu xe có mạng lưới hệ thống bảo đảm an toàn tốt nhất phân khúc tại Nước Ta lúc bấy giờ

CÁC MÀU XE MAZDA CX5

Mazda CX-5 màu Soul Red Crystal Metallic
Mazda CX-5 màu Titanium Flash
Mazda CX-5 màu Sonic Silver
Mazda CX-5 màu Snowflake White Pearl Mica
Mazda CX-5 màu Jet Black
Mazda CX-5 màu Eternal Blue
Mazda CX-5 màu Deep Crystal Blue
Mazda CX-5 màu Acritic White

LỜI KẾT

Ở bài viết này Giaxenhap đã tổng hợp thông số kỹ thuật kỹ thuật cụ thể nhất của dòng xe Mazda Cx5, để tìm hiểu và khám phá thêm về giá cả, khuyến mại, trả góp, lái thử vui vẻ liên hệ :

Source: https://suthatmatlong.com
Category: Khác

SHARE
+ Background: IT Engineer
+ Past: Pro. Internet Marketer | Brand Incident Risk Manager | Founder
+ Present: Invester & Trader