Xem nhanh
Thông số xe Toyota Fortuner máy dầu
Toyota Fortuner mẫu SUV 7 chỗ chưa khi nào là hết hot so với người tiêu dùng Việt. Trong năm 2018, Toyota Nước Ta chính thức đưa về thêm phiên bản máy dầu số tự động hóa 1 cầu, 2 cầu với những tăng cấp vượt bậc đủ để liên tục đưa mẫu xe này giữ vững ngôi vị số 1 trong phân khúc SUV .
Thời điểm hiện tại những phiên bản máy dầu được lắp ráp trong nước, hãy cùng xeotogiadinh khám phá chi tiết cụ thể thông số kỹ thuật kỹ thuật của 3 phiên bản máy dầu .
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Toyota Fortuner máy dầu cùng những chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
Trương Tiến Toyota Thăng Long |
082 559 7777 ĐC : 316 CG cầu giấy, Thành Phố Hà Nội |
Nguyễn Duy Toyota Hùng Vương |
096 5555 333 ĐC : 26 Kinh Dương Vương, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
>> >> Xem chi tiết cụ thể Toyota Fortuner và Giá
Ký hiệu: 2.8G AT (số tự động 2 cầu máy dầu), 2.4G AT (số tự động 1 cầu máy dầu), 2.4G MT (số sàn 1 cầu máy dầu)
Thông số kích thước xe Toyota Fortuner máy dầu
Thông số xe | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 MT |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 | ||
Chiều dài cơ sở | 2745 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1545/1550 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 219 | ||
Góc thoát (Trước/ sau) | 29/25 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 | ||
Trọng lượng không tải | 2030 | 2030 | 1990 |
Trọng lượng toàn tải | 2620 | 2620 | 2605 |
Thông số động cơ xe Toyota Fortuner máy dầu số tự động, số sàn
Thông số xe | Fortuner 2.8 G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 MT |
Loại động cơ | 1GD-FTV | 2GD-FTV | |
Dung tích công tác | 2794 | 2393 | |
Công suất tối đa | 130 (174)/3400 | 110/(148)/3400 | |
Mô men xoắn tối đa | 450/2400 | 400/1600-2000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 | 80 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động hai cầu bán thời gian (4WD) | Dẫn động cầu sau (RWD) | |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tay 6 cấp | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||
Loại vành | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 265/60R18 | 265/65R17 | |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa | ||
Thông số tiêu hao nhiên liệu | |||
Trong đô thị | 8.9 | 8.6 | |
Ngoài đô thị | 6.5 | 6.2 | |
Kết hợp | 7.3 | 7.1 |
Thông số ngoại thất xe Toyota Fortuner máy dầu số tự động, số sàn
Thông số xe | Fortuner 2.8 G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 MT |
Đèn chiếu gần | LED | Halogen dạng thấu kính | |
Đèn chiếu xa | LED | Halogen dạng thấu kính | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | Không | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Không | |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Chỉnh Tay | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù Trước | Có | Có | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có | |
Gập điện | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có & đèn chào mừng | Có | |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Ăn teng | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | |
Tay nắm cửa | Mạ crôm | Cùng màu thân xe |
Thông số nội thất xe Toyota Fortune máy dầu số tự động, số sàn
Thông số xe | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 | Fortuner 2.4G 4×2 |
Loại tay lái | 3 chấu | ||
Chất liệu | Bọc Da, ốp gỗ | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin | ||
Điều chỉnh | Gập gù, khóa điện | Gập gù, khóa điện | |
Lẫy chuyển số | Có | Không | |
Trợ lực lái | Thủy lực | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | ||
Ốp trang trí nội thất | Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc | Ốp cửa: Ốp nỉ, viền màu đen | |
Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc | Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp nhựa màu đen | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | ||
Cụm đồng hồ và bảng taplô | Optitron | Thường | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu TFT | Màn hình đơn sắc | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Nỉ | |
Ghế trước | Thể thao | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 1 chạm | ||
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm | ||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có, kết hợp khay để ly |
Thông số tiện nghi xe Toyota Fortuner máy dầu số tự động, số sàn
Thông số xe | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Chỉnh tay | |
Cửa gió sau | Có | ||
Đầu đĩa | DVD – Có màn hình cảm ứng 7 inch | DVD | |
Số loa | 6 | ||
AUX/ USB/ Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | Không | |
Cốp điều khiển điện | Có | Không | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Thông số an toàn xe Toyota Fortuner máy dầu số tự động, số sàn
Thông số xe | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 |
ABS/ EBD/ BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo | Có |
An toàn bị động:
Toyota |
Fortuner 2.8G 4×4 AT |
Fortuner 2.4G 4×2 AT |
Fortuner 2.4G 4×2 |
Khung xe GOA | Có | Có | Có |
Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
Có | Có |
Dây đai bảo đảm an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có |
Thông số an ninh xe Toyota Fortuner
máy dầu
Toyota |
Fortuner 2.8G 4×4 AT |
Fortuner 2.4G 4×2 AT |
Fortuner 2.4G 4×2 MT |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có |
Với những ưu điểm mà chiếc xe Toyota Fortuner này mang lại, người dùng có thể hoàn toàn tin tưởng về việc sở hữu một chiếc xe với ngoại hình mạnh mẽ, thể thao, tiện nghi hiện đại, an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
>> >> Tìm hiểu những dòng xe Toyota
Tư Vấn Xe Mới Toyota |
082 559 7777 TP. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Tỉnh |
Mua bán xe cũ Toyota đã qua sử dụng |
0988 456 468 Hà Nội, TPHCM, Tỉnh |
Mua bán xe Toyota Cũ – Định giá xe Toyota cũ
Tại mạng lưới hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng chuẩn bị để tương hỗ người mua trong việc tìm kiếm những mẫu xe xe hơi Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, tương thích với ví tiền người mua. Bên cạnh đó, còn có những bộ phận thẩm định và đánh giá nhìn nhận và định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm mục đích Giao hàng nhu yếu đổi xe cũ lấy xe mới từ người mua .
>> > Tìm kiếm những mẫu xe xe hơi Toyota cũ và những dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn hành khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com !
Source: https://suthatmatlong.com
Category: Khác